Bảng phí đào tạo ngoại ngữ tại Hệ thống du học và đào tạo ngoại ngữ Baboo bao gồm các ngôn ngữ: Tiếng Nhật Bản, tiếng Hàn Quốc, tiếng Trung Quốc, tiếng Đài Loan được áp dụng từ 01.10.2025 cho đến khi có thông báo mới.
– Baboo cam kết về chất lượng đầu ra cho học viên, học viên chưa đạt điểm đầu ra sẽ được học lại hoàn toàn miễn phí khóa học tại band điểm của mình.
– Học viên khi tham gia khóa học, phải cam kết tuân theo nội quy của trung tâm và giáo viên đề ra.
– Học viên còn số buổi học trên 2/3 tổng lộ trình được bảo lưu trong 6 tháng. Trong 6 tháng trung tâm sẽ sắp xếp lớp học khác cho bạn, nếu không tham gia được coi như bỏ ngang và không được hoàn lại học phí.
BẢNG PHÍ KHÓA TIẾNG NHẬT PART-TIME
|
KHÓA HỌC |
ĐẦU VÀO |
ĐẦU RA |
THỜI GIAN |
HỌC PHÍ |
HỌC PHÍ ƯU ĐÃI |
|
Sơ cấp N5 |
Mới bắt đầu |
JLPT N5 |
56 buổi (4.5 tháng) |
6.000.000 |
5.000.000 |
|
Sơ cấp N4 |
Sơ cấp N5 |
JLPT N4 |
52 buổi (4 tháng) |
6.000.000 |
5.000.000 |
|
Luyện thi JLPT N3 Luyện thi tốt nghiệp THPT |
Sơ cấp N4 |
JLPT N3 |
60 buổi (5 tháng) |
7.500.000 |
6.500.000 |
|
Luyện thi JLPT N2 (GĐ chuẩn bị) |
JLPT N3 |
40 buổi (3 tháng) |
5.200.000 |
||
|
Luyện thi JLPT N2 (GĐ thực chiến) |
JLPT N3 |
JLPT N2 |
20 buổi (2 tháng) |
2.600.000 |
|
|
Combo N5~ N4 |
Mới bắt đầu |
JLPT N4 |
108 Buổi |
12.200.000 |
9.500.000 |
|
Combo N4~ N3 |
Sơ cấp N5 |
JLPT N3 |
112 Buổi |
13.500.000 |
10.200.000 |
|
Combo N5~ N3 |
Mới bắt đầu |
JLPT N3 |
168 Buổi |
19.500.000 |
15.500.000 |
- Kỹ năng: Nghe hiểu, đọc hiểu, từ vựng, ngữ pháp, hán tự, nói
- Phí giáo trình + tài liệu: Thu theo từng khóa (Khoảng 300.000 vnđ/khóa ~ 400.000 vnđ/khóa)
- Số lượng học viên mỗi lớp. Lớp học từ 8~12 học sinh
GIÁO TRÌNH
+ Giáo trình Minna no Nihongo tập 1, 2; Kanji Look and Learn
+ Giáo trình Luyện thi JLPT (Somatome, Kanzen master, Mimikara Oboeru, Tổng hợp đề thi các năm)
HỌC TIẾNG NHẬT TRONG VÒNG BAO LÂU:
Bạn nên xác định cho mình mục đích học tiếng trung để làm gì, từ đó chúng ta tính toán được tổng thời gian để học trong vòng bao lâu. Thông thường, đối với mục tiêu giao tiếp cơ bản để đi làm, buôn bán, du lịch thì học viên sẽ cần học trong thời gian từ 6 tháng ~1 năm. Đối với những bạn có mục tiêu học Tiếng Nhật để thi chứng chỉ ngoại ngữ JLPT thì nên đặt ra cho mình cái đích đó là cần thi JLPT mấy.
BẢNG PHÍ KHÓA TIẾNG HOA (ĐÀI LOAN)
|
KHÓA HỌC |
ĐẦU VÀO |
ĐẦU RA |
THỜI GIAN |
HỌC PHÍ |
ƯU ĐÃI |
|
Sơ cấp A1 (Luyện thi Tocfl A1) |
Mới bắt đầu |
Tocfl A1 |
50 buổi (4 tháng) |
6.000.000 |
5.000.000 |
|
Sơ cấp A2 (Luyện thi Tocfl A2) |
Hoa ngữ A1 |
Tocfl A2 |
36 buổi (3 tháng) |
4.500.000 |
4.000.000 |
- Kỹ năng: Nghe hiểu, đọc hiểu, từ vựng, ngữ pháp, hán tự , nói
- Phí giáo trình + tài liệu: 100.000 vnđ/khóa
- Số lượng học viên mỗi lớp. Lớp học từ 8~12 học sinh
GIÁO TRÌNH HỌC : Giáo trình Hoa ngữ thời đại
🎁 Đặc biệt: Học viên đăng ký combo nào cũng sẽ được TẶNG Giáo trình + tài liệu học tập.
BẢNG PHÍ KHÓA TIẾNG TRUNG PART-TIME
|
KHÓA HỌC |
ĐẦU VÀO |
ĐẦU RA |
THỜI GIAN |
HỌC PHÍ |
ƯU ĐÃI |
|
Sơ cấp HSK1 |
Mới bắt đầu |
Hán ngữ 1 |
26 buổi |
2.300.000 |
|
|
Sơ cấp HSK2 |
Hán ngữ 1 |
Hán ngữ 2 |
26 buổi |
2.600.000 |
|
|
Trung cấp HSK3 |
Hán ngữ 2 |
Hán ngữ 3 |
26 buổi |
2.800.000 |
|
|
Trung cấp HSK4 |
Hán ngữ 3 |
Hán ngữ 4 |
26 buổi |
3.200.000 |
|
|
Cao cấp HSK5 |
Hán ngữ 4 |
Hán ngữ 5 |
28 buổi |
3.500.000 |
|
|
Cao cấp HSK6 |
Hán ngữ 5 |
Hán ngữ 6 |
28 buổi |
3.800.000 |
|
|
Combo HKS 1~2 |
Mới bắt đầu |
Hán ngữ 2 |
52 Buổi |
4.900.000 |
4.500.000 |
|
Combo HKS 1~3 |
Mới bắt đầu |
Hán ngữ 3 |
78 Buổi |
7.700.000 |
7.000.000 |
|
Combo HKS 1~4 |
Mới bắt đầu |
Hán ngữ 4 |
104 Buổi |
10.900.000 |
9.500.000 |
|
Combo HKS 1~5 |
Mới bắt đầu |
Hán ngữ 5 |
132 Buổi |
14.400.000 |
13.000.000 |
|
Combo HKS 1~6 |
Mới bắt đầu |
Hán ngữ 6 |
160 Buổi |
18.200.000 |
16.200.000 |
|
Combo HSK 3~4 |
Hán ngữ 2 |
Hán ngữ 4 |
52 Buổi |
6.000.000 |
5.400.000 |
|
Combo HSK 5~6 |
Hán ngữ 4 |
Hán ngữ 6 |
56 Buổi |
7.300.000 |
6.800.000 |
- Kỹ năng: Nghe hiểu, đọc hiểu, từ vựng, ngữ pháp, hán tự, nói
- Phí giáo trình + tài liệu: 100.000 vnđ/khóa
- Số lượng học viên mỗi lớp. Lớp học từ 8~12 học sinh
🎁 Đặc biệt: Học viên đăng ký combo nào cũng sẽ được TẶNG Giáo trình + tài liệu học tập.
GIÁO TRÌNH HỌC :
Giáo trình Hán ngữ (6 quyển) kết hợp tài liệu Giáo trình chuẩn HSK
THỜI GIAN HỌC ĐỂ THI:
– HSK cấp 0~3: 6 tháng
– HSK cấp 4: 8~10 tháng
– HSK cấp 5: 8 tháng ~ 1 năm
– HSK cấp 6: Từ 1 năm trở lên
HỌC TIẾNG TRUNG TRONG VÒNG BAO LÂU:
Bạn nên xác định cho mình mục đích học tiếng trung để làm gì, từ đó chúng ta tính toán được tổng thời gian để học trong vòng bao lâu. Thông thường, đối với mục tiêu giao tiếp cơ bản để đi làm, buôn bán, du lịch thì học viên sẽ cần học trong thời gian từ 3~6 tháng. Đối với những bạn có mục tiêu học Tiếng Trung để thi chứng chỉ ngoại ngữ HSK thì nên đặt ra cho mình cái đích đó là cần thi HSK mấy.
CHI TIÊT LIÊN HỆ
- HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ BABOO
- Trụ sở chính: Làn 2 Trần Nhật Duật – Khu biệt thự hồ điều hòa – Văn Miếu, P. Võ Cường, Bắc Ninh(Cạnh công viên Nguyễn Văn Cừ)
- Số điện thoại: 0796.016.211 – 0968.576.689 – 0968.303.616
